Tiêu chuẩn – ký hiệu thép ống của Nhật
Chủ nhật - 17/11/2013 22:37 | Đã xem: 21705 Vừa rồi có việc phải đọc một số bản vẽ của Nhật, có nhiều ký hiệu về thép ống mà tìm mãi không ra tài liệu để tra. Tổng hợp lại vào đây một số thứ tìm được tiêu chuẩn Nhật về kí hiệu ống thép để sau này có lúc cần dùng đến. Bạn nào biết thì chia sẻ thêm giúp nhé.
Ví dụ với kí hiệu sau:
SGP-200A(8B)x55L
Khi đó:
- SGP: Tiêu chuẩn JIS về Ống thép các bon cho đường ống thông thường.
- 200A(8B): Đường kính danh nghĩa của ống (OD).
Đối với ống thép, đường kính danh nghĩa thường căn cứ vào đường kính trong của ống. Nó gần bằng chứ không phải chính xác bằng đường kính trong vì đường kính ngoài của ống phải cố định để có thể nối với nhau, khi độ dày ống khác nhau thì đường kính trong sẽ khác nhau nhưng đường kính danh nghĩa thì không đổi. Trường hợp này các nước dùng hệ Anh thì ký hiệu NPS, hệ mét thì dùng chữ DN, tiêu chuẩn Nhật dùng chữ A khi đơn vị là mm còn chữ B khi đơn vị là inch.
Một số giá trị đường kính ngoài tương ứng với đường kính danh nghĩa tham khảo:
商品名 | サイズ | 重量 kg/m |
---|---|---|
SGP6A | 10.5×2.0 | 0.419 |
8A | 13.8×2.3 | 0.652 |
10A | 17.3×2.3 | 0.851 |
15A | 21.7×2.8 | 1.310 |
20A | 27.2×2.8 | 1.680 |
25A | 34.0×3.2 | 2.430 |
32A | 42.7×3.5 | 3.380 |
40A | 48.6×3.5 | 3.890 |
50A | 60.5×3.8 | 5.310 |
65A | 76.3×4.2 | 7.470 |
80A | 89.1×4.2 | 8.790 |
90A | 101.6×4.2 | 10.100 |
100A | 114.3×4.5 | 12.200 |
125A | 139.8×4.5 | 15.000 |
150A | 165.2×5.0 | 19.800 |
175A | 190.7×5.3 | 24.200 |
200A | 216.3×5.8 | 30.100 |
225A | 241.8×6.2 | 36.040 |
250A | 267.4×6.6 | 42.400 |
300A | 318.5×6.9 | 53.000 |
350A | 335.6×7.9 | 67.700 |
400A | 406.4×7.9 | 77.600 |
450A | 457.2×7.9 | 87.500 |
500A | 508.0×7.9 | 97.400 |
- 55L: Chiều dài ống
Thông tin thêm về thép ống nói chung:
1. Vật liệu
- SPP: ống thép các bon cho đường ống thông thường (theo tiêu chuẩn JIS :SGP)
- STPG 370 (~STPG38) :ống thép carbon cho đường ống áp lực phục vụ, sức bền kéo tối thiểu là 370N/mm2 (38kgf/mm2)
- ERWS 370 (~ERWS 38) : ống thép carbon hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu STPG370
- STPY 400 (~STPY 41) : ống thép carbon hàn hồ quang tay, sức bền kéo tối thiểu là 400N/mm2 (41kgf/mm2), tương đương vật liệu SS400
- STS 370 ( ~STS38) : ống thép carbon cho đường ống phục vụ áp lực cao, sức bền kéo tối thiểu 370N/mm2 (38kgf/mm2)
- SUS TP : ống thép không gỉ
- SUS TPY : ống thép không gỉ hàn hồ quang tay có đường kính lớn
- SUS ERW : ống thép không gỉ hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu SUS TP
2. Đường kính
Đường kính danh nghĩa thường được ghi NS40, DN40 hay 40A. Thì tùy theo các maker có thể có đường kính ngoài khác nhau. VD NS65 thì với tiêu chuẩn của nhật sẽ có đường kính ngoài là 76,3 nhưng theo Trung Quốc chỉ là 76.
3. Chiều dày
Có 1 số kí hiệu thể hiện chều dày, cấp ống là SCH40, SCH80, SCH120, SCH160. Cũng như đường kính ngoài của ống thì tùy theo các tiêu chuẩn khac nhau như của Nhật hay Trung Quốc thì chiều dày ống cũng khác nhau. VD theo tiêu chuẩn JIS thì cùng NS 65, với SCH 40 : 76,3×5,2. Với SCH80 :76,3×7 hay SCH160 :76,3×9,5
Mọi yêu cầu xin liên hệ Email: thuvientlck@gmail.com hoặc gửi yêu cầu vào mục contact theo link sau: http://thuviencokhi.com/index.php/contact/


Những tin mới hơn