Tổng hợp: Vật liệu và độ cứng sau nhiệt luyện các CTM phổ biến

Tổng hợp: Vật liệu và độ cứng sau nhiệt luyện các CTM phổ biến

Tổng hợp: Vật liệu và độ cứng sau nhiệt luyện các CTM phổ biến

Bánh răng: - Vận tốc >4 m/s, chịu tải uốn và va đập - Mác thép: C15, C20, 20Cr, 12CrNi3 - Nhiệt độ tôi: Thấm C ở 900 – 920, tôi ở 780 – 820 trong nước đối với thép 20 và15, trong dầu với 20Cr và 12CrNi3 - Nhiệt độ ram: 180 – 200 - Độ cứng: 56 – 62 HRC
 

heat treatment Tổng hợp: Vật liệu và độ cứng sau nhiệt luyện các CTM phổ biến


Bánh răng:

- Vận tốc >4 m/s, chịu tải uốn và va đập

- Mác thép: C15, C20, 20Cr, 12CrNi3

- Nhiệt độ tôi: Thấm C ở 900 – 920, tôi ở 780 – 820 trong nước đối với thép 20 và15,  trong dầu với 20Cr và 12CrNi3

- Nhiệt độ ram: 180 – 200

- Độ cứng: 56 – 62 HRC

Bánh răng:

- Vận tốc  2 – 4 m/s, áp lực trung bình, tải trọng va đập nhỏ

- Mác thép: 40Cr, 45Cr

- Nhiệt độ tôi: 830 – 850 ( 40Cr ), 820 – 840 ( 45Cr ), tôi dầu

- Nhiệt độ ram: 320 – 400

- Độ cứng: 45 – 50 HRC

Bánh răng:

- Vận tốc  < 2 m/s , áp lực trung bình

- Mác thép: 35Cr, 38CrA, 40Cr, 45Cr

- Nhiệt độ tôi: 840 – 860 ( 35Cr, 38CrA ),830 – 850 ( 40Cr ), 820 – 840 ( 45Cr ), tôi dầu

- Nhiệt độ ram: 620 – 700 (1), 600 – 650 (2), 620 – 370 (3), 600 – 650 (4)

- Độ cứng ( HB ): 220 – 280 (1, 2,3 ), 228 – 280 (4)

Bánh răng:

- Vận tốc  < 1m/s , áp lực trung bình

- Mác thép: C40, C45

- Nhiệt độ tôi: 830 – 850 (1 ), 800 – 830 (2), tôi nước

- Nhiệt độ ram: 550 -600 (1), 580 – 620 (2)

- Độ cứng ( HB ): 228 – 250

Bánh răng:

- Vận tốc  < 0.3 m/s

- Mác thép: C45, C50

- Nhiệt độ tôi: thường hoá

- Độ cứng ( HB ): 197 – 207

Trục hộp số:

- Vận tốc: >3 m/s, tải trọng uốn lớn

- Mác thép: C15, C20, 20Cr

- Nhiệt độ tôi: thấm C ở 900 -920, tôi 780 – 820 trong dầu với thép 20Cr, trong nước với (1) và (2)

- Nhiệt độ ram: 180 -200

- Độ cứng: 58 – 62 HRC

Trục làm việc trong ổ trượt:

- Vận tốc: <3 m/s,

-  Mác thép: 40Cr, 45Cr

- Nhiệt độ tôi: 830 – 850, trong dầu với (1) và 820 – 840 trong dầu với (2)

- Nhiệt độ ram: 320 – 400

- Độ cứng: 40 – 50 HRC

Trục làm việc trong ổ trượt:

- Vận tốc: < 2 m/s

- Mác thép: C45, C50

- Nhiệt độ tôi: 820 – 840 trong nước với (1) và 790 – 880 trong nước với (2)

- Nhiệt độ ram: 350 – 400

- Độ cứng: 45 -50 HRC

Trục quay và trục then hoa chịu tải trọng nặng, yêu cầu chống mòn và độ bền:

- Mác thép: 35Cr, 38CrA, 40Cr, 45Cr

- Nhiệt độ tôi: 840 – 860/ dầu với (1) và (2), 830 – 850/dầu ( với 3), 820 – 840/dầu (với 4)

- Nhiệt độ ram: 400 – 450 (1), 420 – 470 (2), 450 – 500 (3) và (4)

- Độ cứng: 35 – 40 HRC,

- Độ cứng HB: 200 – 260 (1) và (3 ), 228 – 280 ( 2) và (4)

Trục làm việc trong ổ lăn, yêu cầu chính là độ bền cao:

- Mác thép: 35Cr, 38CrA, 40Cr, 45Cr

- Nhiệt độ tôi: 840 – 860/ dầu với (1) và (2), 830 – 850/dầu ( với 3), 820 – 840/dầu (với 4)

- Nhiệt độ ram: 620 -670 (1) và (3), 600 – 670 (2) và (4)

Thép kết cấu dùng để chế tạo các chi tiết ôtô:

Trục chủ động của hộp số:

- Mác thép: 18CrMnTi

- Nhiệt độ tôi: Thấm C ở 900 – 920, Tôi 800 – 820/dầu

- Nhiệt độ ram: 180 -220

- Độ cứng: 58 -62 HRC,

- Chiều sâu thấm C (mm) hay độ thấm tôi: 0.6 – 0.8

Trục bị động:

- Mác thép: 40Cr

- Nhiệt độ tôi: 830 – 850/dầu

- Nhiệt độ ram: 250 – 350

- Độ cứng: 48 – 53 HRC

Bánh răng trục trung gian và thứ cấp:

- Mác thép: 40Cr38CrA

- Nhiệt độ tôi: 830 – 850/dầu

- Nhiệt độ ram: 500

- Độ cứng: 56 – 62 HRC

Chốt píttông:

- Mác thép: C20

- Nhiệt độ ram: 180 – 220

- Độ cứng: > 56 HRC

- Chiều sâu thấm C (mm) hay độ thấm tôi: 1.2 – 1.5

Trục khuỷu:

- Mác thép: C40, tôi cao tần

- Nhiệt độ ram: 180 – 220

- Độ cứng:  55 – 60 HRC

- Chiều sâu thấm C (mm) hay độ thấm tôi: 3 – 4.5

Thanh truyền ( tay biên):

- Mác thép: 45Mn2

- Nhiệt độ tôi: 800 – 830/nước

- Nhiệt độ ram: 500 – 658

- Độ cứng:  228 – 269 HB