Ý nghĩa từ viết tắt trong bản vẽ kỹ thuật

Ý nghĩa từ viết tắt trong bản vẽ kỹ thuật

Ý nghĩa từ viết tắt trong bản vẽ kỹ thuật

Trong công việc hàng ngày những người thợ Cơ khí thường xuyên tiết xúc trực tiếp với bản vẽ, trong bản vẽ ngoài những hình vẽ của chi tiết và kích thước đôi khi chúng ta bắt gặp một số từ viết tắt nhất là những bản vẽ của Cty nước ngoài , để giúp các bạn thuận tiện khi đọc bản vẽ xin giới thiệu một số từ thường gặp:
Trong công việc hàng ngày những người thợ Cơ khí thường xuyên tiết xúc trực tiếp với bản vẽ, trong bản vẽ ngoài những hình vẽ của chi tiết và kích thước đôi khi chúng ta bắt gặp một số từ viết tắt nhất là những bản vẽ của Cty nước ngoài , để giúp các bạn thuận tiện khi đọc bản vẽ xin giới thiệu một số từ thường gặp:

 
1. CBORE = Lỗ khoan tâm
2. CSK = Lỗ chống tâm
3. DIA = Đường kính
4. HDN = Tôi cứng
5. L = Dẫn hướng
6. LH = Bên trái
7. Mm = Milimet
8. NC = Ren thô Mỹ
9. NF = Ren mịn Mỹ
10. P = Bước
11. R = Bán kính
12. Rc = Độ cứng Rockwell
13. RH = Bên phải
14. THD = Ren
15. TIR = Lượng dư ( gia công) toàn phần.
16. TPI = Ren/ inch.
17. UNC = Ren thô Mỹ thống nhất.
18. UNF = Ren mịn Mỹ thống nhất.