CẤP CHÍNH XÁC VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC GIA CÔNG

CẤP CHÍNH XÁC VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC GIA CÔNG

CẤP CHÍNH XÁC VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC GIA CÔNG

1- Độ chính xác gia công: là mức độ chính xác đạt được trong quá trình gia công so với yêu cầu thiết kế. Trong thực tế độ chính xác gia công được biểu thị bằng các sai số về kích thước, sai lệch về hình dáng hình học, sai lệch về vị trí tương quan giữa các yếu tố của chi tiết được biểu thị bằng dung sai. Độ chính xác gia công còn được thể hiện ở hình dáng hình học lớp bề mặt tế vi. Đó là độ nhẵn bề mặt hay còn gọi là độ nhám.
1- Độ chính xác gia công: là mức độ chính xác đạt được trong quá trình gia công so với yêu cầu thiết kế. Trong thực tế độ chính xác gia công được biểu thị bằng các sai số về kích thước, sai lệch về hình dáng hình học, sai lệch về vị trí tương quan giữa các yếu tố của chi tiết được biểu thị bằng dung sai. Độ chính xác gia công còn được thể hiện ở hình dáng hình học lớp bề mặt tế vi. Đó là độ nhẵn bề mặt hay còn gọi là độ nhám.

2- Cấp chính xác : Theo TCVN chia cấp chính xác ra làm 20 cấp, được đánh theo thứ tự giãm dần bắt đầu từ 01, 0, 1,2,3,........17, 18 .Trong đó:
- Cấp 01 đến 1: Cấp siêu chính xác
- Cấp 1 đến 5: Cấp chính xác cao, dùng ở các chi tiết chính xác, dụng cụ đo.
- Cấp 6 đến 11: Cấp chính xác trung bình dùng cho các mối ghép.
- Cấp 12 đến 18: Cấp chính xác thấp dùng trong các mối ghép tư do ( không lắp ghép)
CHÚ Ý: Cần phân biệt cho rỏ giữa độ nhẵn ( nhẵn bóng) với độ bóng.
- Độ nhẵn: Là độ nhấp nhô bề mặt.
- Độ bóng: Là độ sáng của bề mặt chi tiết, nếu mài không kỹ cho bề mặt chi tiết nhẵn khi đánh bóng sẽ lộ hết các vết nhấp nhô.
          Phương pháp gia công
   Cấp chính xác
   Cấp độ bóng
Tiện ngoài, Tiện trong, Bào : Thô
               5
                   1- 3
Tiện nhoài, Tiện trong, Bào : Bán tinh
               4
             4- 7
Tiện ngoài, Tiên trong, Bào : Tinh
               3
             7- 9
Phay thô
               4
                  1-  3
Phay tinh
               3
             4- 5
Khoan, Khoét
               5
             4- 6
Doa thô
               3
             5-7
Doa tinh
               2
             8- 9
Chuốt thô
               2a
             6-8
Chuốt tinh
               2
             9- 10
Mài bán tinh
               2
             8- 9
Mài tinh
               1
             9- 10
Mài khôn thô
               2
           10- 12
Mài khôn tinh
               1
           13- 14
Xọc răng, phay răng : Thô
               4
             5- 6
Xọc răng, Phay răng : Tinh
               2
             6- 7