Ý nghĩa các số trên bạc đạn tiếp theo

Ý nghĩa các số trên bạc đạn tiếp theo

Ý nghĩa các số trên bạc đạn tiếp theo

1. Ý nghĩa về chịu tải : Con số thứ 3 từ phải sang trái: 2. Ý nghĩa phân loại:Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9 3. Ý nghĩa về kết cấu: Số thứ 5 từ phải sang trái

1. Ý nghĩa về chịu tải :
Con số thứ 3 từ phải sang trái:


            1 hoặc 7
Chịu tải rất nhẹ
            2
Chịu tải nhẹ
            3
Chịu tải trung bình
            4
Chịu tải nặng
            5
Chịu tải rất nặng
            6
Chịu tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn
            8-9
Chịu tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914




2. Ý nghĩa phân loại:Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9

      0
Chỉ loại bi tròn 1 lớp
      1
Chỉ loại bi tròn hai lớp
      2
Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp
      3
Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp
      4
Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp
      5
Chỉ loại bi đũa xoắn
      6
Chỉ loại bi đũa tròn chắn
      7
Chỉ loại bi đũa hình côn
      8
Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm
      9
Chỉ loại bi đũa chắn


3. Ý nghĩa về kết cấu:
Số thứ 5 từ phải sang trái

      3
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
      4
Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
      5
Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
      6
Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
      8
Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá
      9
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn


Ví dụ đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304- Đường kính vòng trong 04x5 = 20mm
- Chịu tải trọng trung bình
- Bi tròn một lớp
- Có 1 vòng chặn dầu bằng thép 

4. Khe hở vòng bi:

  Kích thước cổ trục
       Bi cầu mới
          Bi trụ mới
     Bi cũ cho phép
          20-30
        0.01-0.02
          0.03-0.05
             0.1
          30-50
        0.01-0.02
          0.05-0.07
             0.2
          55-80
        0.01-0.02
          0.06-0.08
             0.2
         85-120
        0.02-0.03
          0.08-0.1
             0.3
        130-150
        0.02-0.03
          0.10-0.12
             0.3


5. Khe hở bạc:
Đường kính cổ trục
Khe hở giữa trục và vòng bạc
     
 
<1000 vòng/phút
   
  >1000 vòng /phút
 
Tiêu chuẩn
Cho phép
Tiêu chuẩn
         Cho phép
   18-30
0.040-0.093
     0.1
0.06-0.118
              0.12
   30-50
0.05-0.112
     0.12
0.075-0.142
              0.15
   50-80
0.065-0.135
     0.14
0.095-0.175
              0.18
   80-120
0.08-0.16
     0.16
0.12-0.210
              0.22
 120-180
0.100-0.195
     0.20
0.150-0.250
              0.30
 180-260
0.120-0.225
     0.24
0.180-0.295
              0.40
  260-360
0.140-0.250
     0.26
0.210-0.340
              0.5
360-500
0.170-0.305
     0.32
0.250-0.400
              0.6